Đọc nhanh: 船帮 (thuyền bang). Ý nghĩa là: mạn thuyền; trên tàu; trên thuyền, đội thuyền; đoàn thuyền.
船帮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạn thuyền; trên tàu; trên thuyền
船身的侧面
✪ 2. đội thuyền; đoàn thuyền
成群结队的船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船帮
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
船›