Đọc nhanh: 吊杆起重机 (điếu can khởi trọng cơ). Ý nghĩa là: cần cẩu treo (Máy móc trong xây dựng).
吊杆起重机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần cẩu treo (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊杆起重机
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
机›
杆›
起›
重›