Đọc nhanh: 船到码头,车到站 (thuyền đáo mã đầu xa đáo trạm). Ý nghĩa là: Công việc đã kết thúc, đã đến lúc thư giãn. (cách diễn đạt), Tàu đã cập bến, toa tàu đã đến ga..
船到码头,车到站 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Công việc đã kết thúc, đã đến lúc thư giãn. (cách diễn đạt)
The job is over, it's time to relax. (idiom)
✪ 2. Tàu đã cập bến, toa tàu đã đến ga.
The ship has docked, the carriage has reached the station.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船到码头,车到站
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 请问 一下 , 到 火车站 怎么 走 ?
- Cho hỏi một chút, đến ga tàu đi như thế nào?
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 快到 地头 了 , 你 准备 下车 吧
- sắp đến trạm dừng rồi, anh chuẩn bị xuống xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
头›
码›
站›
船›
车›