Đọc nhanh: 客运码头 (khách vận mã đầu). Ý nghĩa là: Bến tàu chở khách, bến tàu khách.
客运码头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bến tàu chở khách, bến tàu khách
简介
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客运码头
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 我们 把 船链 在 码头 上
- Chúng tôi xích con thuyền vào bến tàu.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 渔船 停 在 码头 边
- Thuyền đánh cá đỗ bên bến đò.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 他 在 这个 码头 城市 工作
- Anh ấy làm việc ở thành phố thương mại này.
- 客运码头 每天 很 热闹
- Bến sông vận tải hành khách rất nhộn nhịp mỗi ngày.
- 公司 运用 广告 吸引 顾客
- Công ty sử dụng quảng cáo để thu hút khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
客›
码›
运›