Đọc nhanh: 工厂小卖部 (công xưởng tiểu mại bộ). Ý nghĩa là: Căng tin nhà máy.
工厂小卖部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Căng tin nhà máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工厂小卖部
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 这个 工厂 由小到大 由 简陋 趋向 完善
- Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 那 是 一家 小型 的 工厂
- Đó là một nhà máy nhỏ.
- 家门口 有 一个 小卖部
- Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.
- 我 想 在 门口 开个 小卖部
- Tôi muốn mở một tiệm tạp hóa nhỏ ở trước cổng.
- 这个 工厂 附设 了 一个 俱乐部
- Nhà máy này lập thêm câu lạc bộ.
- 学校 里 有 一个 小卖部
- Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
厂›
⺌›
⺍›
小›
工›
部›