Đọc nhanh: 船上交货 (thuyền thượng giao hoá). Ý nghĩa là: Giao hàng trên tàu.
船上交货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao hàng trên tàu
船上交货分为装运港船上交货和目的港船上交货,“装运港船上交货”是当货物在指定的装运港越过船舷,卖方即完成交货。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船上交货
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 我们 明天 早上 十点 交货
- Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
交›
船›
货›