Đọc nhanh: 船上厨房 (thuyền thượng trù phòng). Ý nghĩa là: Nhà bếp trên tàu.
船上厨房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà bếp trên tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船上厨房
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 妈妈 围 上 一条 碎花 围裙 去 厨房 做饭
- Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
厨›
房›
船›