Đọc nhanh: 船上交货价 (thuyền thượng giao hoá giá). Ý nghĩa là: giá giao hàng trên tàu.
船上交货价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá giao hàng trên tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船上交货价
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 货品 上标 好 价码
- hàng hoá đã dán giá
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 我们 明天 早上 十点 交货
- Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
交›
价›
船›
货›