司令 sīlìng
volume volume

Từ hán việt: 【tư lệnh】

Đọc nhanh: 司令 (tư lệnh). Ý nghĩa là: người tham mưu; quân sư, tư lệnh. Ví dụ : - 向司令部告捷 báo tin thắng trận với bộ tư lệnh. - 总司令 tổng tư lệnh. - 司令部传令嘉奖。 bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.

Ý Nghĩa của "司令" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

司令 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người tham mưu; quân sư

某些国家军队中主管军事的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 司令部 sīlìngbù 告捷 gàojié

    - báo tin thắng trận với bộ tư lệnh

  • volume volume

    - 总司令 zǒngsīlìng

    - tổng tư lệnh

  • volume volume

    - 司令部 sīlìngbù 传令 chuánlìng 嘉奖 jiājiǎng

    - bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 团归 tuánguī 司令部 sīlìngbù 直接 zhíjiē 统辖 tǒngxiá

    - trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.

  • volume volume

    - 司令部 sīlìngbù 昨天 zuótiān 先后 xiānhòu lái le 两道 liǎngdào 命令 mìnglìng

    - ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. tư lệnh

中国人民解放军的司令员习惯上也称作司令

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司令

  • volume volume

    - 总司令 zǒngsīlìng

    - tổng tư lệnh

  • volume volume

    - 光杆儿 guānggǎnér 司令 sīlìng

    - tư lệnh lẻ loi.

  • volume volume

    - 司令部 sīlìngbù 传令 chuánlìng 嘉奖 jiājiǎng

    - bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.

  • volume volume

    - 司令部 sīlìngbù 昨天 zuótiān 先后 xiānhòu lái le 两道 liǎngdào 命令 mìnglìng

    - ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.

  • volume volume

    - 舰队 jiànduì 司令 sīlìng chéng 直升机 zhíshēngjī 视察 shìchá suǒ 指挥 zhǐhuī de 军舰 jūnjiàn

    - Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.

  • volume volume

    - 司令部 sīlìngbù 位于 wèiyú 城市 chéngshì de 中心 zhōngxīn

    - Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 团归 tuánguī 司令部 sīlìngbù 直接 zhíjiē 统辖 tǒngxiá

    - trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào le 上司 shàngsī de 命令 mìnglìng

    - Anh ấy nhận được mệnh lệnh từ sếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao