Đọc nhanh: 司令 (tư lệnh). Ý nghĩa là: người tham mưu; quân sư, tư lệnh. Ví dụ : - 向司令部告捷 báo tin thắng trận với bộ tư lệnh. - 总司令 tổng tư lệnh. - 司令部传令嘉奖。 bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.
司令 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người tham mưu; quân sư
某些国家军队中主管军事的人
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 总司令
- tổng tư lệnh
- 司令部 传令 嘉奖
- bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.
- 这个 团归 司令部 直接 统辖
- trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. tư lệnh
中国人民解放军的司令员习惯上也称作司令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司令
- 总司令
- tổng tư lệnh
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 司令部 传令 嘉奖
- bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 司令部 位于 城市 的 中心
- Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.
- 这个 团归 司令部 直接 统辖
- trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.
- 他 接到 了 上司 的 命令
- Anh ấy nhận được mệnh lệnh từ sếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
司›