Đọc nhanh: 航行灯 (hàng hành đăng). Ý nghĩa là: Đèn hành trình, đèn hiệu máy bay.
航行灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn hành trình, đèn hiệu máy bay
一般规定:飞机左翼尖装红灯,右翼尖装绿灯,尾翼端装白灯;直升机机身左侧装红灯,右侧装绿灯,尾端装白灯,在旋翼尖装红灯。船舶左舷装红灯,右舷装绿灯,桅杆和船尾装白灯;非机动船只装舷灯;木帆船只装一盏白灯。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航行灯
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 沿路 前行 直至 有 交通灯 处
- Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.
- 船只 航行 速度 很快
- Tàu đi với tốc độ rất nhanh.
- 漂亮 的 帆船 在 海上 航行
- Chiếc thuyền buồm đẹp đang di chuyển trên biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
航›
行›