Đọc nhanh: 复印机出租 (phục ấn cơ xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê máy sao chụp.
复印机出租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho thuê máy sao chụp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复印机出租
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 她 是 一名 出租车 司机
- Cô ấy là một tài xế taxi.
- 我 家里 没有 复印机
- Nhà tớ không có máy in nào.
- 我们 的 复印机 经常 需要 检修
- Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
- 我们 在 机场 租车 方便 出行
- Chúng tôi thuê xe ở sân bay để tiện đi lại.
- 我们 需要 找 一个 出租车 司机 带 我们 去 机场
- Chúng tôi cần tìm một tài xế taxi để đưa chúng tôi đến sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
印›
复›
机›
租›