zhōu
volume volume

Từ hán việt: 【chu】

Đọc nhanh: (chu). Ý nghĩa là: thuyền. Ví dụ : - 河面上有一只小舟。 Trên sông có một chiếc thuyền nhỏ.. - 江边停泊着一艘渔舟。 Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuyền

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河面上 hémiànshàng yǒu 一只 yīzhī 小舟 xiǎozhōu

    - Trên sông có một chiếc thuyền nhỏ.

  • volume volume

    - 江边 jiāngbiān 停泊 tíngbó zhe 一艘 yīsōu 渔舟 yúzhōu

    - Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 破釜沉舟 pòfǔchénzhōu

    - đập nồi dìm thuyền (ví với quyết tâm cao).

  • volume volume

    - 龙舟竞渡 lóngzhōujìngdù

    - đua thuyền rồng.

  • volume volume

    - 舍舆登舟 shěyúdēngzhōu

    - rời xe lên thuyền

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

  • volume volume

    - 渔民 yúmín men 使用 shǐyòng 扁舟 piānzhōu 捕鱼 bǔyú

    - Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.

  • volume volume

    - 舟楫 zhōují

    - mái chèo.

  • volume volume

    - 泛舟 fànzhōu 西湖 xīhú

    - chơi thuyền Hồ Tây.

  • volume volume

    - 浮舟 fúzhōu 用于 yòngyú 支撑 zhīchēng 浮桥 fúqiáo de 船只 chuánzhī 可以 kěyǐ 轻易 qīngyì 移动 yídòng de 建造 jiànzào 平底船 píngdǐchuán

    - Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノノフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBYI (竹月卜戈)
    • Bảng mã:U+821F
    • Tần suất sử dụng:Cao