Đọc nhanh: 良禽择木 (lương cầm trạch mộc). Ý nghĩa là: chim đẹp chọn cây làm tổ (tục ngữ), (nghĩa bóng) một người tài năng chọn một người bảo trợ của sự chính trực.
良禽择木 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chim đẹp chọn cây làm tổ (tục ngữ)
a fine bird chooses a tree to nest in (proverb)
✪ 2. (nghĩa bóng) một người tài năng chọn một người bảo trợ của sự chính trực
fig. a talented person chooses a patron of integrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良禽择木
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
择›
木›
禽›
良›