Đọc nhanh: 舌锋 (thiệt phong). Ý nghĩa là: chuốt lưỡi.
舌锋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuốt lưỡi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌锋
- 他 的 评论 很 锋利
- Bình luận của anh ấy rất sắc bén.
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舌›
锋›