Đọc nhanh: 舌苔 (thiệt đài). Ý nghĩa là: bựa lưỡi; tưa lưỡi. Ví dụ : - 你的喉咙发炎了,舌苔很厚。这些都是感冒的症状 Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
舌苔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bựa lưỡi; tưa lưỡi
舌头表面上滑腻的物质,是由上皮细胞、细菌、食物残渣和液体形成的健康的人,舌苔薄白而润医生常根据病人舌苔的情况来诊断病情
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌苔
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舌›
苔›