Đọc nhanh: 致畸 (trí ki). Ý nghĩa là: dẫn đến dị dạng di truyền, sản xuất bất thường, gây quái thai.
致畸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đến dị dạng di truyền
leading to genetic malformation
✪ 2. sản xuất bất thường
producing abnormality
✪ 3. gây quái thai
teratogenic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致畸
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畸›
致›