Đọc nhanh: 致电 (trí điện). Ý nghĩa là: đến điện thoại, gửi điện tín. Ví dụ : - 致电慰问。 gửi điện thăm hỏi
致电 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến điện thoại
to phone
- 致电 慰问
- gửi điện thăm hỏi
✪ 2. gửi điện tín
to telegram
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致电
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 致电 慰问
- gửi điện thăm hỏi
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 我们 向 客户 致电 问候
- Chúng tôi gọi điện chào hỏi khách hàng.
- 请 致电 客服 718 758 7500
- Vui lòng gọi dịch vụ chăm sóc khách hàng theo số 718-758-7500.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
致›