Đọc nhanh: 敬呈 (kính trình). Ý nghĩa là: kính trình.
敬呈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬呈
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 他 写 了 一份 呈文
- Anh ấy đã viết một bản trình bày.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 他 向 客人 敬酬 酒
- Anh ấy kính rượu khách.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呈›
敬›