Đọc nhanh: 致幻剂 (trí huyễn tễ). Ý nghĩa là: chất gây ảo giác. Ví dụ : - 茄碱是一种强效毒药兼致幻剂 Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
致幻剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất gây ảo giác
hallucinogen
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致幻剂
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
- 事实证明 这是 幻想
- Sự thật chứng minh đây là ảo tưởng.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 她 体内 有致 毒 剂量 的 利 他 林
- Cô ấy có nồng độ Ritalin độc hại trong hệ thống của mình.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
幻›
致›