Đọc nhanh: 致哀 (trí ai). Ý nghĩa là: Chia buồn với.
致哀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chia buồn với
致哀,汉语词语,读音是zhì āi,意思是过分悲哀。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致哀
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
致›