Đọc nhanh: 至要 (chí yếu). Ý nghĩa là: phương pháp tối ưu; phương pháp tốt nhất, phần quan trọng; phần trọng yếu.
至要 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp tối ưu; phương pháp tốt nhất
最好、最适当的方法
✪ 2. phần quan trọng; phần trọng yếu
极重要的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至要
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 左后卫 至关重要
- Hậu vệ trái rất quan trọng.
- 如果 听 我 的话 , 哪 至于 要 住院
- Nếu nghe lời của tôi, thì đâu đến mức phải nhập viện?
- 对 不明 嫌犯 来说 战利品 至关重要
- Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.
- 他 说 了 要 来 的 , 也许 晚 一些 , 不至于 不来 吧
- Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 教育 行业 对于 社会 的 进步 起着 至关重要 的 作用
- Ngành giáo dục đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
至›
要›