Đọc nhanh: 至孝 (chí hiếu). Ý nghĩa là: chí hiếu; cực kỳ hiếu thảo.
至孝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí hiếu; cực kỳ hiếu thảo
极孝顺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至孝
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
至›