Đọc nhanh: 至圣 (chí thánh). Ý nghĩa là: Bậc có tài đức cao hơn hết. Tiếng tôn xưng Khổng Tử 孔子. Minh Thế Tông (1530) tôn xưng Khổng Tử là Chí Thánh Tiên Sư 至聖先師..
至圣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bậc có tài đức cao hơn hết. Tiếng tôn xưng Khổng Tử 孔子. Minh Thế Tông (1530) tôn xưng Khổng Tử là Chí Thánh Tiên Sư 至聖先師.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至圣
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
至›