Đọc nhanh: 谨肃 (cẩn túc). Ý nghĩa là: Cẩn thận nghiêm túc..
谨肃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cẩn thận nghiêm túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨肃
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 他 写诗 极其 谨严
- anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
- 他 在 开会 时 的 样子 很 严肃
- Dáng vẻ của anh ấy khi họp rất nghiêm túc.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肃›
谨›