zhì
volume volume

Từ hán việt: 【chí】

Đọc nhanh: (chí). Ý nghĩa là: đến; tới, rất; vô cùng; cực kỳ, đến; cho đến khi. Ví dụ : - 他已至公司。 Anh ấy đã đến công ty.. - 我们将至机场。 Chúng tôi sẽ đến sân bay.. - 她对音乐的理解至深。 Cô ấy hiểu biết về âm nhạc rất sâu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến; tới

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhì 公司 gōngsī

    - Anh ấy đã đến công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng zhì 机场 jīchǎng

    - Chúng tôi sẽ đến sân bay.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; vô cùng; cực kỳ

极;最

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 音乐 yīnyuè de 理解 lǐjiě 至深 zhìshēn

    - Cô ấy hiểu biết về âm nhạc rất sâu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气炎热 tiānqìyánrè 至极 zhìjí

    - Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến; cho đến khi

达于某一点; 到达; 达到

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 周一 zhōuyī zhì 周五 zhōuwǔ

    - Từ thứ hai đến thứ sáu.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì děng zhì 天黑 tiānhēi

    - Tôi sẽ đợi bạn cho đến khi trời tối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 至 + Tân ngữ

Đến đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 傍晚 bàngwǎn 至家 zhìjiā

    - Anh ấy về đến nhà vào lúc xế chiều.

  • volume

    - 包裹 bāoguǒ jiāng zhì chù

    - Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 亘古 gèngǔ 至今 zhìjīn ( 从古到今 cónggǔdàojīn )

    - từ cổ chí kim

  • volume volume

    - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - ít có người đến.

  • volume volume

    - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 很难 hěnnán 甚至 shènzhì 做不了 zuòbùliǎo

    - Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.

  • volume volume

    - 人才 réncái de 优势 yōushì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Lợi thế tài năng là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 只好 zhǐhǎo jiù 这样 zhèyàng le

    - sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao