Đọc nhanh: 至 (chí). Ý nghĩa là: đến; tới, rất; vô cùng; cực kỳ, đến; cho đến khi. Ví dụ : - 他已至公司。 Anh ấy đã đến công ty.. - 我们将至机场。 Chúng tôi sẽ đến sân bay.. - 她对音乐的理解至深。 Cô ấy hiểu biết về âm nhạc rất sâu.
至 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến; tới
到
- 他 已 至 公司
- Anh ấy đã đến công ty.
- 我们 将 至 机场
- Chúng tôi sẽ đến sân bay.
至 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; vô cùng; cực kỳ
极;最
- 她 对 音乐 的 理解 至深
- Cô ấy hiểu biết về âm nhạc rất sâu.
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
至 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến; cho đến khi
达于某一点; 到达; 达到
- 从 周一 至 周五
- Từ thứ hai đến thứ sáu.
- 我会 等 你 至 天黑
- Tôi sẽ đợi bạn cho đến khi trời tối.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 至
✪ 1. 至 + Tân ngữ
Đến đâu
- 他 傍晚 至家
- Anh ấy về đến nhà vào lúc xế chiều.
- 包裹 将 至 你 处
- Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
至›