Đọc nhanh: 自称 (tự xưng). Ý nghĩa là: tự xưng; xưng, tự cho là; tự tung tin; tự đánh giá; tự nói. Ví dụ : - 项羽自称西楚霸王。 Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.. - 他们自称是当地生产效益最好的单位。 họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
自称 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự xưng; xưng
自己称呼自己
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
✪ 2. tự cho là; tự tung tin; tự đánh giá; tự nói
自己声称
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自称
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 她 自称 了解 这件 事情 的 始末
- Cô ấy tự nhận hiểu đầu đuôi sự việc này.
- 每个 星宿 都 有 自己 的 名称
- Mỗi tinh tú đều có tên gọi riêng của mình.
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
自›