Đọc nhanh: 自封 (tự phong). Ý nghĩa là: tự phong; tự cho mình là...; tự cho mình là, hạn chế; kiềm chế; tự bó buộc mình. Ví dụ : - 自封为专家。 tự phong là chuyên gia. - 故步自封 giậm chân tại chỗ
自封 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự phong; tự cho mình là...; tự cho mình là
自己给自己加头衔;自命 (含贬义)
- 自封 为 专家
- tự phong là chuyên gia
✪ 2. hạn chế; kiềm chế; tự bó buộc mình
限制自己
- 故步自封
- giậm chân tại chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自封
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 故步自封
- giậm chân tại chỗ
- 自封 为 专家
- tự phong là chuyên gia
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
自›