Đọc nhanh: 自发对称破缺 (tự phát đối xưng phá khuyết). Ý nghĩa là: sự phá vỡ đối xứng tự phát (vật lý).
自发对称破缺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phá vỡ đối xứng tự phát (vật lý)
spontaneous symmetry breaking (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自发对称破缺
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 他 以为 自己 对 , 殊不知 错 了
- Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
对›
破›
称›
缺›
自›