Đọc nhanh: 自居 (tự cư). Ý nghĩa là: tự cho mình là; tự nghĩ là. Ví dụ : - 自居名士 tự cho mình là danh sĩ. - 以功臣自居 tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
自居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cho mình là; tự nghĩ là
自以为具有某种身分
- 自居 名士
- tự cho mình là danh sĩ
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自居
- 居功自傲
- công thần kiêu ngạo
- 自居 名士
- tự cho mình là danh sĩ
- 以 专家 自居
- Coi mình là chuyên gia.
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
自›