Đọc nhanh: 自由软件基金会 (tự do nhuyễn kiện cơ kim hội). Ý nghĩa là: Tổ chức phần mềm miễn phí.
自由软件基金会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức phần mềm miễn phí
Free Software Foundation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由软件基金会
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 自由 是 每个 人 与生俱来 的 基本权利
- Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.
- 大家 在 会议 上 自由 交流
- Mọi người tự do trao đổi trong cuộc họp.
- 你 会 错过 自由 女神像 的
- Bạn sẽ bỏ lỡ Tượng Nữ thần Tự do.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
- 财务 自由 意味着 你 不再 为 金钱 而 工作
- Tự do tài chính có nghĩa là bạn không còn phải làm việc vì tiền nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
会›
基›
由›
自›
软›
金›