Đọc nhanh: 国际和平基金会 (quốc tế hoà bình cơ kim hội). Ý nghĩa là: nền tảng hòa bình quốc tế.
国际和平基金会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nền tảng hòa bình quốc tế
international peace foundation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际和平基金会
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 在 国际 上 , 和平 发展 重要
- Hòa bình và phát triển rất quan trọng trên thế giới.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
和›
国›
基›
平›
金›
际›