Đọc nhanh: 自由行 (tự do hành). Ý nghĩa là: du lịch tự túc. Ví dụ : - 我想去泰国自由行。 Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.. - 自由行可以节省开支。 Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
自由行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du lịch tự túc
指个人或小团体自行安排行程、预订交通和住宿等,不依赖旅行社或导游的旅行方式。
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由行
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 鸟儿 自由 地 飞行
- Chim tự do bay lượn.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 这种 行为 侵犯 孩子 自由
- Loại hành vi này xâm phạm tự do của con cái.
- 对 自由 的 向往 支撑 着 他 前行
- Sự khao khát tự do nâng bước anh ấy tiến về phía trước.
- 通行证 可以 自由 出入 的 许可 、 票证 或 权力
- Giấy phép, vé hoặc quyền cho phép tự do đi vào và đi ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
由›
自›
行›