Đọc nhanh: 自救 (tự cứu). Ý nghĩa là: tự cứu; tự giải thoát. Ví dụ : - 生产自救 sản xuất tự cứu; tự giải thoát sản xuất.
自救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cứu; tự giải thoát
自己解救自己
- 生产自救
- sản xuất tự cứu; tự giải thoát sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自救
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 生产自救
- sản xuất tự cứu; tự giải thoát sản xuất.
- 他 学会 了 自救
- Anh ấy học cách tự cứu mình.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
自›