Đọc nhanh: 自理 (tự lí). Ý nghĩa là: tự gánh vác; tự đảm đương, tự lo; tự lo liệu; tự liệu. Ví dụ : - 费用自理 tự chịu chi phí. - 他卧病在床,生活不能自理。 anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
自理 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự gánh vác; tự đảm đương
自己承担
- 费用 自理
- tự chịu chi phí
✪ 2. tự lo; tự lo liệu; tự liệu
自己料理
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
- 他 知自 理亏 , 慢慢 地 低下 了 头
- anh ấy biết mình đuối lý, từ từ cúi đầu xuống.
- 他 自知理亏 , 怎么 说 他 也 不 还 口
- anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
自›