Đọc nhanh: 自适 (tự thích). Ý nghĩa là: thanh thản; thoải mái, thích thảng.
自适 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thản; thoải mái
自我舒适
✪ 2. thích thảng
神态从容, 心情闲适的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自适
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 这条 路 适合 骑 自行车
- Con đường này phù hợp để đạp xe.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 好 方法 固好 , 但 要 适合 自己
- Phương pháp tốt dĩ nhiên là tốt, nhưng cũng cần phải phù hợp với bản thân.
- 房间 很小 , 但 能 让 你 感到 舒适 自 在
- Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.
- 这辆 自行车 对 你 非常 合适
- Chiếc xe đạp này rất hợp với con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
适›