Đọc nhanh: 自奉 (tự phụng). Ý nghĩa là: ăn tiêu; ăn sài. Ví dụ : - 自奉甚俭 chi tiêu khá tiết kiệm.
自奉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn tiêu; ăn sài
自己生活享用
- 自奉甚俭
- chi tiêu khá tiết kiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自奉
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 自奉甚俭
- chi tiêu khá tiết kiệm.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 她 崇奉 自己 的 信仰
- Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
自›