Đọc nhanh: 自决 (tự quyết). Ý nghĩa là: sự tự quyết; quyền tự quyết; tự quyết, tự sát; tự vẫn; tự tử; quyên sinh.
自决 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự tự quyết; quyền tự quyết; tự quyết
不受外部强制而确定自己的行动或状态
✪ 2. tự sát; tự vẫn; tự tử; quyên sinh
自杀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自决
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 她 始终 不 改变 自己 的 决定
- Cô ấy luôn không thay đổi quyết định của mình.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 决定 返回 到 自己 的 城市
- Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.
- 他 要 对 自己 的 决定 负责
- Anh ấy phải chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
自›