Đọc nhanh: 自绝 (tự tuyệt). Ý nghĩa là: tự tuyệt; đoạn tuyệt. Ví dụ : - 自绝于人民。 đoạn tuyệt với nhân dân
自绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tuyệt; đoạn tuyệt
做了坏事而不愿悔改,因此自行断绝跟对方之间的关系
- 自绝 于 人民
- đoạn tuyệt với nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自绝
- 再接再厉 , 绝不 自馁
- kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 本店 谢绝 自带 酒水
- Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.
- 自绝 于 人民
- đoạn tuyệt với nhân dân
- 她 在 绝望 中自经
- Cô ấy đã tự treo cổ trong tuyệt vọng.
- 别 让 自己 入 绝境
- Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.
- 公司 绝不 愿 将 自己 的 信誉 孤注一掷
- Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
- 他 自私 地 拒绝 了 别人 的 请求
- Anh ấy từ chối yêu cầu của người khác một cách ích kỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
自›