Đọc nhanh: 自打 (tự đả). Ý nghĩa là: từ lúc; từ khi, từ ngày. Ví dụ : - 儿子自打离家以后,没有回来过。 từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
自打 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ lúc; từ khi
自从 (某时以后)
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
✪ 2. từ ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自打
- 我 自己 打 了 豆浆
- Tôi tự làm sữa đậu nành.
- 他 先 拿 自己 打比方
- Anh ấy lấy mình làm ví dụ.
- 你 应该 为 自己 作 打算 吧
- Cậu nên lên kế hoạch cho bản thân đi.
- 我 得 自己 打理 好 一切 事情
- Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 我们 打算 去 山区 露营 , 享受 大自然
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở vùng núi để tận hưởng thiên nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
自›