Đọc nhanh: 自 (tự). Ý nghĩa là: tự; tự mình; mình; bản thân, tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện và tác động lên bản thân), tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện, không phải do ngoại lực thúc đẩy). Ví dụ : - 自个的事自己解决。 Việc của mình tự mình giải quyết.. - 你要依靠自己努力。 Bạn phải dựa vào nỗ lực của mình.. - 他学会了自救。 Anh ấy học cách tự cứu mình.
自 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tự; tự mình; mình; bản thân
自己
- 自个 的 事 自己 解决
- Việc của mình tự mình giải quyết.
- 你 要 依靠 自己 努力
- Bạn phải dựa vào nỗ lực của mình.
✪ 2. tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện và tác động lên bản thân)
表示动作由自己发出并及于自身
- 他 学会 了 自救
- Anh ấy học cách tự cứu mình.
- 我们 应该 自尊
- Chúng ta nên tự tôn trọng bản thân.
✪ 3. tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện, không phải do ngoại lực thúc đẩy)
表示动作由自己发出,并非外力使动
- 我们 可以 自学 英语
- Chúng ta có thể tự học tiếng Anh.
- 他们 自愿 留下来 工作
- Họ tự nguyện ở lại làm việc.
- 他 是 自学成才 的
- Anh ấy là người tự học mà thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
自 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên; đương nhiên; hiển nhiên
自然; 当然
- 此事 自 当 尽力而为
- Việc này đương nhiên phải cố gắng hết sức.
- 正义 自 应 得到 伸张
- Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.
自 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ; do
从; 由
- 来自 各国 的 朋友
- Bạn bè từ các nước đến.
- 自 远方来 的 客人
- Khách đến từ phương xa.
- 自 海边 吹来 的 风
- Gió thổi đến từ bờ biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
自 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu
开始
- 他 自 今年 工作
- Anh ấy bắt đầu làm việc từ năm nay.
- 我 自 今天 起 早睡
- Tôi bắt đầu ngủ sớm từ hôm nay.
- 我 自 去年 跑步
- Tôi bắt đầu chạy bộ từ năm ngoái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
自 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tự
姓
- 他 姓 自
- Anh ấy họ Tự.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自
✪ 1. 自 + 会/ 党/ 是 + Động từ
- 他 自会 听 你 的
- Anh ấy sẽ tự lắng nghe bạn.
- 我们 自 当 努力学习
- Chúng ta nên học tập chăm chỉ.
✪ 2. 自 + Thời gian +(开始/ 就+)Động từ
từ khoảng thời gian đó bắt đầu làm gì đó
- 我 自 六岁 开始 学习 钢琴
- Tôi bắt đầu học piano từ năm sáu tuổi.
- 他 自小 就 独立 了
- Anh ấy đã độc lập từ khi còn nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›