volume volume

Từ hán việt: 【tự】

Đọc nhanh: (tự). Ý nghĩa là: tự; tự mình; mình; bản thân, tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện và tác động lên bản thân), tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện, không phải do ngoại lực thúc đẩy). Ví dụ : - 自个的事自己解决。 Việc của mình tự mình giải quyết.. - 你要依靠自己努力。 Bạn phải dựa vào nỗ lực của mình.. - 他学会了自救。 Anh ấy học cách tự cứu mình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tự; tự mình; mình; bản thân

自己

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自个 zìgè de shì 自己 zìjǐ 解决 jiějué

    - Việc của mình tự mình giải quyết.

  • volume volume

    - yào 依靠 yīkào 自己 zìjǐ 努力 nǔlì

    - Bạn phải dựa vào nỗ lực của mình.

✪ 2. tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện và tác động lên bản thân)

表示动作由自己发出并及于自身

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 自救 zìjiù

    - Anh ấy học cách tự cứu mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 自尊 zìzūn

    - Chúng ta nên tự tôn trọng bản thân.

✪ 3. tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện, không phải do ngoại lực thúc đẩy)

表示动作由自己发出,并非外力使动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 自学 zìxué 英语 yīngyǔ

    - Chúng ta có thể tự học tiếng Anh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自愿 zìyuàn 留下来 liúxiàlai 工作 gōngzuò

    - Họ tự nguyện ở lại làm việc.

  • volume volume

    - shì 自学成才 zìxuéchéngcái de

    - Anh ấy là người tự học mà thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự nhiên; đương nhiên; hiển nhiên

自然; 当然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此事 cǐshì dāng 尽力而为 jìnlìérwéi

    - Việc này đương nhiên phải cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 正义 zhèngyì yīng 得到 dédào 伸张 shēnzhāng

    - Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ; do

从; 由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来自 láizì 各国 gèguó de 朋友 péngyou

    - Bạn bè từ các nước đến.

  • volume volume

    - 远方来 yuǎnfānglái de 客人 kèrén

    - Khách đến từ phương xa.

  • volume volume

    - 海边 hǎibiān 吹来 chuīlái de fēng

    - Gió thổi đến từ bờ biển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt đầu

开始

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 工作 gōngzuò

    - Anh ấy bắt đầu làm việc từ năm nay.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 早睡 zǎoshuì

    - Tôi bắt đầu ngủ sớm từ hôm nay.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 跑步 pǎobù

    - Tôi bắt đầu chạy bộ từ năm ngoái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tự

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Tự.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 自 + 会/ 党/ 是 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 自会 zìhuì tīng de

    - Anh ấy sẽ tự lắng nghe bạn.

  • volume

    - 我们 wǒmen dāng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Chúng ta nên học tập chăm chỉ.

✪ 2. 自 + Thời gian +(开始/ 就+)Động từ

từ khoảng thời gian đó bắt đầu làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 六岁 liùsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Tôi bắt đầu học piano từ năm sáu tuổi.

  • volume

    - 自小 zìxiǎo jiù 独立 dúlì le

    - Anh ấy đã độc lập từ khi còn nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 万事 wànshì 自有 zìyǒu 天意 tiānyì

    - mọi chuyện tự có an bài

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de zhǒng yǒu 各自 gèzì de 语言特点 yǔyántèdiǎn

    - Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi le 我们 wǒmen 自由 zìyóu 意志 yìzhì

    - Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.

  • volume volume

    - 一篇 yīpiān hǎo de 作品 zuòpǐn yǒu 自己 zìjǐ de 韵律 yùnlǜ

    - Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa