Đọc nhanh: 供膳宿舍 (cung thiện tú xá). Ý nghĩa là: Nhà để ăn và ở.
供膳宿舍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà để ăn và ở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供膳宿舍
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 宿舍 盖 好 了
- Ký túc xá xây xong rồi.
- 宿舍 一号 楼 101 房间
- Phòng 101 tầng 1 của ký túc xá.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 公司 不 提供 宿舍 , 我 得 租房子
- Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.
- 她 住 在 一幢 大学 宿舍楼 里
- Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
宿›
膳›
舍›