Đọc nhanh: 赡 (thiệm). Ý nghĩa là: phụng dưỡng (nhu cầu sinh hoạt), phong phú; đầy đủ; thiệm. Ví dụ : - 宏赡。 kiến thức phong phú.. - 力不赡(力不足)。 không đủ sức.
✪ 1. phụng dưỡng (nhu cầu sinh hoạt)
赡养
✪ 2. phong phú; đầy đủ; thiệm
丰富;充足
- 宏赡
- kiến thức phong phú.
- 力 不 赡 ( 力 不足 )
- không đủ sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赡
- 力 不 赡 ( 力 不足 )
- không đủ sức.
- 她 独自 赡养 自己 的 母亲
- Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.
- 内容 丰赡
- nội dung phong phú
- 她 负责 赡养父母
- Cô ấy chịu trách nhiệm nuôi dưỡng cha mẹ.
- 他 无法 赡养 年迈 的 父母
- Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
- 宏赡
- kiến thức phong phú.
- 学力 宏赡
- tài học uyên thâm
- 孩子 们 有 义务 赡养父母
- Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赡›