Đọc nhanh: 膝盖 (tất cái). Ý nghĩa là: đầu gối; gối. Ví dụ : - 我的膝盖很疼。 Đầu gối của tôi rất đau.. - 我膝盖受伤了。 Đầu gối của tôi bị thương.. - 他跌倒时擦破了膝盖。 Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
膝盖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu gối; gối
身体的一部分,腿上可以弯曲的那部分的前面
- 我 的 膝盖 很 疼
- Đầu gối của tôi rất đau.
- 我 膝盖 受伤 了
- Đầu gối của tôi bị thương.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 这个 动作 需要 弯曲 膝盖
- Động tác này cần phải gập đầu gối.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 膝盖
✪ 1. Động từ (保护/露出/弯) + 膝盖
hành động liên quan đến đầu gối
- 运动 时要 保护 膝盖
- Khi tập thể dục cần bảo vệ đầu gối.
- 她 的 膝盖 露出 了 伤痕
- Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膝盖
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 她 的 膝盖 露出 了 伤痕
- Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.
- 运动 时要 保护 膝盖
- Khi tập thể dục cần bảo vệ đầu gối.
- 膝盖 处隆出 一块
- Ở chỗ đầu gối lồi ra một cục.
- 我 的 膝盖 很 疼
- Đầu gối của tôi rất đau.
- 我 膝盖 受伤 了
- Đầu gối của tôi bị thương.
- 河水 没到 我 的 膝盖
- Nước sông đã ngập qua đầu gối của tôi.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
膝›