Đọc nhanh: 膏粱之子 (cao lương chi tử). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: cao lương tử đệ 膏粱子弟..
膏粱之子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ☆Tương tự: cao lương tử đệ 膏粱子弟.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏粱之子
- 子 不孝 , 父之过
- mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 他 是 朋友 之子
- Anh ấy là con của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
子›
粱›
膏›