Đọc nhanh: 犁牛之子 (lê ngưu chi tử). Ý nghĩa là: Con của con bò lang lổ (tạp sắc). Tỉ dụ cha hèn mọn mà con hiền tài. ◇Luận Ngữ 論語: Lê ngưu chi tử tuynh thả giác; tuy dục vật dụng; sơn xuyên kì xả chư 犁牛之子騂且角; 雖欲勿用; 山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò lang lông đỏ mà sừng tốt; dù người ta không muốn dùng (để cúng tế; vì chê nó là bò lang); nhưng thần núi thần sông đâu có bỏ nó..
犁牛之子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con của con bò lang lổ (tạp sắc). Tỉ dụ cha hèn mọn mà con hiền tài. ◇Luận Ngữ 論語: Lê ngưu chi tử tuynh thả giác; tuy dục vật dụng; sơn xuyên kì xả chư 犁牛之子騂且角; 雖欲勿用; 山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò lang lông đỏ mà sừng tốt; dù người ta không muốn dùng (để cúng tế; vì chê nó là bò lang); nhưng thần núi thần sông đâu có bỏ nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犁牛之子
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
子›
牛›
犁›