Đọc nhanh: 狗马之心 (cẩu mã chi tâm). Ý nghĩa là: Tỉ dụ lòng trung thành tới cùng của bề tôi đối với vua; như chó ngựa báo đáp chủ nhân. ◇Hán Thư 漢書: Thần thường hữu cẩu mã chi tâm; kim bệnh; lực bất năng nhậm quận sự 臣常有狗馬之心; 今病; 力不能任郡事 (Cấp Ảm truyện 汲黯傳)..
狗马之心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ dụ lòng trung thành tới cùng của bề tôi đối với vua; như chó ngựa báo đáp chủ nhân. ◇Hán Thư 漢書: Thần thường hữu cẩu mã chi tâm; kim bệnh; lực bất năng nhậm quận sự 臣常有狗馬之心; 今病; 力不能任郡事 (Cấp Ảm truyện 汲黯傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗马之心
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
⺗›
心›
狗›
马›