Đọc nhanh: 膏粱 (cao lương). Ý nghĩa là: Thịt béo gạo ngon. Chỉ món ăn ngon quý. Chỉ người giàu sang hoặc người ăn tiêu hoang phí. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Hữu cao lương; Tả hàn tuấn 右膏粱; 左寒畯 (Cao Kiệm truyện 高儉傳) Bên phải có người phú quý; Bên trái có hàn tuấn (tức người xuất thân nghèo nàn nhưng có tài năng)..
膏粱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thịt béo gạo ngon. Chỉ món ăn ngon quý. Chỉ người giàu sang hoặc người ăn tiêu hoang phí. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Hữu cao lương; Tả hàn tuấn 右膏粱; 左寒畯 (Cao Kiệm truyện 高儉傳) Bên phải có người phú quý; Bên trái có hàn tuấn (tức người xuất thân nghèo nàn nhưng có tài năng).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏粱
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 高粱饴
- đường mạch nha làm bằng cao lương
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 膏粱
- cao lương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粱›
膏›