Đọc nhanh: 膏沐 (cao mộc). Ý nghĩa là: Dầu trơn để gội đầu tóc. ◇Thi Kinh 詩經: Khởi vô cao mộc? Thùy thích vi dong? 豈無膏沐? 誰適為容 (Vệ phong 衛風; Bá hề 伯兮) Há rằng không có dầu sáp để gội đầu sao? (Vì vắng chàng) em trang sức làm duyên cho ai?.
膏沐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dầu trơn để gội đầu tóc. ◇Thi Kinh 詩經: Khởi vô cao mộc? Thùy thích vi dong? 豈無膏沐? 誰適為容 (Vệ phong 衛風; Bá hề 伯兮) Há rằng không có dầu sáp để gội đầu sao? (Vì vắng chàng) em trang sức làm duyên cho ai?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏沐
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 那 是 石膏 子弹 碎片 吗
- Đó có phải là một mảnh vỡ từ thạch cao nha khoa?
- 她 正在 用 药膏 治疗 痘痘
- Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
- 她 放 了 一些 膏油 准备 炒菜
- Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沐›
膏›