飒沓 sà dá
volume volume

Từ hán việt: 【táp đạp】

Đọc nhanh: 飒沓 (táp đạp). Ý nghĩa là: Đông; nhiều; nườm nượp. ◇Bào Chiếu 鮑照: Tân ngự phân táp đạp; An mã quang chiếu địa 賓御紛颯沓; 鞍馬光照地 (Vịnh sử 詠史) Khách xe đông nườm nượp; Yên ngựa sáng chiếu đất. Quanh co; xoay vòng. Nhanh chóng; vùn vụt. ◇Lí Bạch 李白: Ngân an chiếu bạch mã; Táp đạp như lưu tinh 銀鞍照白馬; 颯沓如流星 (Hiệp khách hành 俠客行) Yên bạc soi ngựa trắng; Vùn vụt như sao sa. Trạng thanh: vèo vèo; ào ào; vù vù. ◇Từ Sĩ Tuấn 徐士俊: Tiễn thanh táp đạp lai 箭聲颯沓來 (Uông Thập Tứ truyện 汪十四傳) Tiếng tên bắn vèo vèo lại..

Ý Nghĩa của "飒沓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

飒沓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đông; nhiều; nườm nượp. ◇Bào Chiếu 鮑照: Tân ngự phân táp đạp; An mã quang chiếu địa 賓御紛颯沓; 鞍馬光照地 (Vịnh sử 詠史) Khách xe đông nườm nượp; Yên ngựa sáng chiếu đất. Quanh co; xoay vòng. Nhanh chóng; vùn vụt. ◇Lí Bạch 李白: Ngân an chiếu bạch mã; Táp đạp như lưu tinh 銀鞍照白馬; 颯沓如流星 (Hiệp khách hành 俠客行) Yên bạc soi ngựa trắng; Vùn vụt như sao sa. Trạng thanh: vèo vèo; ào ào; vù vù. ◇Từ Sĩ Tuấn 徐士俊: Tiễn thanh táp đạp lai 箭聲颯沓來 (Uông Thập Tứ truyện 汪十四傳) Tiếng tên bắn vèo vèo lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飒沓

  • volume volume

    - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • volume volume

    - 颓唐 tuítáng 衰飒 shuāisà

    - tinh thần sa sút.

  • volume volume

    - 问题 wèntí chū

    - Vấn đề xuất hiện nhiều.

  • volume volume

    - 顾客 gùkè 纷至沓来 fēnzhìtàlái 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.

  • volume volume

    - 飒爽英姿 sàshuǎngyīngzī

    - dáng vẻ hiên ngang.

  • volume volume

    - 飒爽英姿 sàshuǎngyīngzī

    - tư thế hiên ngang.

  • volume volume

    - 门外 ménwài 传来 chuánlái 杂沓 zátà de 脚步声 jiǎobùshēng

    - từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.

  • volume volume

    - fēng 飒飒 sàsà 地吹过 dìchuīguò 树林 shùlín

    - Gió thổi ào ào qua rừng cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EA (水日)
    • Bảng mã:U+6C93
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phong 風 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Táp
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTHNK (卜廿竹弓大)
    • Bảng mã:U+98D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình