Đọc nhanh: 沓沓 (đạp đạp). Ý nghĩa là: Lảm nhảm nhiều lời. ◎Như: tiếu ngữ đạp đạp 笑語沓沓 cười nói lảm nhảm. Nhanh; vội. ◇Hán Thư 漢書: Kị đạp đạp 騎沓沓 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Phi (ngựa) nhanh..
沓沓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lảm nhảm nhiều lời. ◎Như: tiếu ngữ đạp đạp 笑語沓沓 cười nói lảm nhảm. Nhanh; vội. ◇Hán Thư 漢書: Kị đạp đạp 騎沓沓 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Phi (ngựa) nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沓沓
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 工作 拖沓
- làm việc lề mề
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 她 拿 着 一沓 票儿
- Cô ấy cầm một xấp tiền.
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 病人 沓 来 , 应接不暇
- Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.
- 书沓 很 高
- Chồng sách rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沓›